Thứ tư, 14/05/2025

Chào mừng bạn đến với Website Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình

Thông báo tin đấu giá

Thông báo Đấu giá Quyền sử dụng 88 thửa đất gồm: 20 thửa đất ở tại xóm 13, xã Kim Tân; 04 thửa đất ở tại xóm 5 và xóm 6, xã Kim Đông; 64 thửa đất ở tại Khối 10, thị trấn Binh Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

Thứ ba, 13/05/2025 Đã xem: 185

 THÔNG BÁO

Đấu giá quyền sử dụng đất

 

      1. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình.

Địa chỉ: Số 17 đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. 

       2. Bên có tài sản đấu giá: Uỷ ban nhân dân huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.

Địa chỉ: Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

      3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng 88 thửa đất gồm: 20 thửa đất ở tại xóm 13, xã Kim Tân; 04 thửa đất ở tại xóm 5 và xóm 6, xã Kim Đông; 64 thửa đất ở tại Khối 10, thị trấn Binh Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:

TT

Ký hiệu
 thửa đất

Diện tích
 (m²)

Giá khởi điểm
 (VNĐ/m²)

Tiền mua 

hồ sơ 
(VNĐ/01 hồ sơ)

Tiền đặt trước
 (VNĐ/01 hồ sơ)

Thành tiền theo giá khởi điểm    

 (VN đồng)

I

CÁC THỬA ĐẤT TẠI XÃ KIM TÂN

1

M15

252

4.000.000

   200.000 

  201.600.000 

1.008.000.000 

2

M16

252

4.000.000

   200.000 

  201.600.000 

1.008.000.000 

3

M18

310,5

4.000.000

   200.000 

  248.400.000 

1.242.000.000 

4

A1

124

5.000.000

   100.000 

  124.000.000 

   620.000.000 

5

A2

126

5.000.000

   100.000 

  126.000.000 

   630.000.000 

6

A3

126

5.000.000

   100.000 

  126.000.000 

   630.000.000 

7

A4

126

5.000.000

   100.000 

  126.000.000 

   630.000.000 

8

A5

126

5.000.000

   100.000 

  126.000.000 

   630.000.000 

9

A6

126

5.000.000

   100.000 

  126.000.000 

   630.000.000 

10

A7

126

5.000.000

   100.000 

  126.000.000 

   630.000.000 

11

A8

126

5.000.000

   100.000 

  126.000.000 

   630.000.000 

12

A9

126

5.000.000

   100.000 

  126.000.000 

   630.000.000 

13

A10

126

5.000.000

   100.000 

  126.000.000 

   630.000.000 

TT

Ký hiệu
 thửa đất

Diện tích
 (m²)

Giá khởi điểm
 (VNĐ/m²)

Tiền mua 

hồ sơ 
(VNĐ/01 hồ sơ)

Tiền đặt trước
 (VNĐ/01 hồ sơ)

Thành tiền theo giá khởi điểm            

(VN đồng)

14

A11

126

5.000.000

   100.000 

  126.000.000 

   630.000.000 

15

A12

126

5.000.000

   100.000 

  126.000.000 

   630.000.000 

16

A13

126

5.000.000

   100.000 

  126.000.000 

   630.000.000 

17

A14

126

5.000.000

   100.000 

  126.000.000 

   630.000.000 

18

A15

126

5.000.000

   100.000 

  126.000.000 

   630.000.000 

19

A16

126

5.000.000

   100.000 

  126.000.000 

   630.000.000 

20

A17

124

5.000.000

   100.000 

  124.000.000 

   620.000.000 

II

CÁC THỬA ĐẤT TẠI XÃ KIM ĐÔNG

1

A1

433,8

2.500.000

   200.000 

216.900.000 

1.084.500.000 

2

A4

380

2.500.000

   100.000 

190.000.000 

950.000.000 

3

A6

398,9

2.500.000

   100.000 

 199.450.000 

997.250.000 

4

A7

150

4.500.000

   100.000 

 135.000.000 

675.000.000 

III

CÁC THỬA ĐẤT TẠI KHỐI 10, THỊ TRẤN BÌNH MINH

1

B38

100

6.100.000

   100.000 

 122.000.000 

610.000.000 

2

B39

100

6.100.000

   100.000 

122.000.000 

610.000.000 

3

B49

100

6.100.000

   100.000 

122.000.000 

610.000.000 

4

B50

100

6.100.000

   100.000 

122.000.000 

610.000.000 

5

B51

100

6.100.000

   100.000 

122.000.000 

610.000.000 

6

B52

100

6.100.000

   100.000 

122.000.000 

610.000.000 

7

B53

100

6.100.000

   100.000 

122.000.000 

610.000.000 

8

B54

100

6.100.000

   100.000 

122.000.000 

610.000.000 

9

B55

100

6.100.000

   100.000 

122.000.000 

610.000.000 

10

B56

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

11

B57

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

12

B58

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

13

C10

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

14

C11

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

15

C12

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

TT

Ký hiệu
 thửa đất

Diện tích
 (m²)

Giá khởi điểm
 (VNĐ/m²)

Tiền mua 

hồ sơ 
(VNĐ/01 hồ sơ)

Tiền đặt trước
 (VNĐ/01 hồ sơ)

Thành tiền theo giá khởi điểm            

(VN đồng)

16

C13

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

17

C14

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

18

C15

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

19

C16

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

20

C17

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

21

C19

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

22

C30

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

23

D2

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

24

D3

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

25

D4

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

26

D5

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

27

D6

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

28

D7

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

29

D8

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

30

D9

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

31

D10

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

32

D11

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

33

D12

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

34

D13

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

35

D16

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

36

D17

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

37

D18

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

38

D19

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

39

D20

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

40

D21

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

41

D22

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

42

D23

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

43

D24

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

TT

Ký hiệu
 thửa đất

Diện tích
 (m²)

Giá khởi điểm
 (VNĐ/m²)

Tiền mua hồ sơ 
(VNĐ/01 hồ sơ)

Tiền đặt trước
 (VNĐ/01 hồ sơ)

Thành tiền theo giá khởi điểm             (VN đồng)

44

D25

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

45

D26

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

46

D27

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

47

D28

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

48

D29

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

49

D30

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

50

D34

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

51

D35

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

52

D36

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

3

D39

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

54

D40

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

55

D41

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

56

D42

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

57

D45

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

58

D46

100

6.100.000

   100.000 

  122.000.000 

   610.000.000 

59

C8

140

6.100.000

   100.000 

  170.800.000 

   854.000.000 

60

D1

140

6.100.000

   100.000 

  170.800.000 

   854.000.000 

61

C60

219,1

6.100.000

   200.000 

  267.302.000 

1.336.510.000 

62

D14

198

6.100.000

   200.000 

  241.560.000 

1.207.800.000 

63

D15

198

6.100.000

   200.000 

  241.560.000 

1.207.800.000 

64

D33

198

6.100.000

   200.000 

  241.560.000 

1.207.800.000 

 

       4. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: (trong giờ hành chính).

Từ 07 giờ 00’ ngày 12/5/2025 đến 17 giờ 00’ ngày 28/5/2025 

- Tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình;

          Địa chỉ: số 17, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. Điện thoại: 0229.3636.668; Hotline - Zalo: 0902.180.281;

          - Tại trụ sở UBND xã Kim Tân, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình;

          - Tại trụ sở UBND xã Kim Đông, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình;

          - Tại trụ sở UBND thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.

        5. Thời gian xem tài sản đấu giá: (trong giờ hành chính).

          Từ 07 giờ 00’ ngày 23/5/2025 đến 11 giờ 00’ ngày 28/5/2025

Khách hàng có nhu cầu xem tài sản đấu giá tại thực địa liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình để được hướng dẫn chi tiết; khách hàng không liên hệ thì được coi là đã xem tài sản.

          Địa điểm: tại thực địa khu các đất đấu giá thuộc xã Kim Tân; xã Kim Đông và thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.

        6. Thời gian nộp tiền đặt trước: 

Từ 07 giờ 00’ ngày 12/5/2025 đến 17 giờ 00’ ngày 28/5/2025

          Khách hàng tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước theo hình thức: Nộp tiền mặt tại ngân hàng hoặc chuyển khoản vào một trong các tài khoản ngân hàng sau:

          - Ngân Hàng TMCP Bắc Á

          Tên đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình

          + Số tài khoản: Số tài khoản: 360001060000017 

          Tại: Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á - Chi nhánh Ninh Bình

+ Địa chỉ: Số 49, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình.

Mã QR ngân hàng Bắc Á:

          - Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)

          Tên đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình

          + Số tài khoản: 1013478467

          + Tại: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Ninh Bình

          + Địa chỉ: Số 1069, đường Trần Hưng Đạo, Phố 14, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. 

          Mã QR của Ngân hàng Vietcombank:

          Phần nội dung ghi: “Tên khách hàng tham gia đấu giá, Căn cước công dân” nộp tiền đặt trước thửa đất…... tại xã Kim Tân, hoặc xã Kim Đông, hoặc thị trấn Bình Minh”.

          (Nếu khách hàng tham gia đấu giá nhiều thửa đất, khi nộp tiền đặt trước có thể nộp gộp số tiền của nhiều thửa đất và phần nội dung ghi: “Tên khách hàng tham gia đấu giá”, số CCCD, nộp tiền đặt trước thửa đất số A1, A5, M18,... tại xã Kim Tân).

Lưu ý: Hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ là hồ sơ có Phiếu đăng ký tham gia đấu giá được nộp trước 17 giờ 00’ ngày 28/5/2025 và tiền đặt trước của khách hàng tham gia đấu giá phải có trong tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình trước 17 giờ 00’ ngày 28/5/2025.

      7. Hồ sơ tham gia đấu giá bao gồm:

- Phiếu đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất (theo mẫu);

- Bản phô tô Căn cước công dân;

- Giấy nộp tiền (giấy chuyển khoản) vào tài khoản do Ngân hàng phát hành bản chính (nếu có);

      8. Thời gian, địa điểm tổ chức phiên đấu giá: 

          - Thời gian: Vào hồi 08 giờ 00’ ngày 31/5/2025 (Khách hàng đến trước 30 phút để làm thủ tục vào phòng đấu giá).

          Địa điểm tổ chức phiên đấu giá: Hội trường Nhà văn hoá UBND thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.

      9. Phương thức đấu giá, hình thức đấu giá: 

          - Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

          - Hình thức đấu giá: Đấu giá từng thửa đất bằng hình thức bỏ phiếu trực tiếp tại phiên đấu giá, tối đa 03 vòng trả giá.

          Chi tiết liên hệ tại: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình. 

          Địa chỉ: số 17 đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. Điện thoại: 0229.3636.668; Hotline - Zalo: 0902.180.281./.      

          Website: http://trungtamdichvudaugiataisan.ninhbinh.gov.vn/

1. Khách hàng bấm trực tiếp tại đây để xem chi tiết thông báo tại: Thông báo đấu giá Quyền sử dụng 88 thửa đất gồm: 20 thửa đất ở tại xóm 13, xã Kim Tân; 04 thửa đất ở tại xóm 5 và xóm 6, xã Kim Đông; 64 thửa đất ở tại Khối 10, thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.

2. Khách hàng bấm trực tiếp tại đây để xem chi tiết quy chế tại: Quy chế đấu giá Quyền sử dụng 88 thửa đất gồm: 20 thửa đất ở tại xóm 13, xã Kim Tân; 04 thửa đất ở tại xóm 5 và xóm 6, xã Kim Đông; 64 thửa đất ở tại Khối 10, thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.

3. Xem bản đồ tại: Bản đồ Quyền sử dụng 88 thửa đất:

 - 20 thửa đất ở tại xóm 13, xã Kim Tân

 - 04 thửa đất ở tại xóm 5 và xóm 6, xã Kim Đông

 - 64 thửa đất ở tại Khối 10, thị trấn Bình Minh

Văn bản
Khảo sát

Bạn muốn hỗ trợ từ chúng tôi?