
THÔNG BÁO
1. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình.
Địa chỉ: Số 17 đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình.
2. Bên có tài sản đấu giá: Uỷ ban nhân dân huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
Địa chỉ: Xóm 9, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng 88 thửa đất gồm: 20 thửa đất ở tại xóm 13, xã Kim Tân; 04 thửa đất ở tại xóm 5 và xóm 6, xã Kim Đông; 64 thửa đất ở tại Khối 10, thị trấn Binh Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
TT | Ký hiệu | Diện tích | Giá khởi điểm | Tiền mua hồ sơ | Tiền đặt trước | Thành tiền theo giá khởi điểm (VN đồng) |
I | CÁC THỬA ĐẤT TẠI XÃ KIM TÂN | |||||
1 | M15 | 252 | 4.000.000 | 200.000 | 201.600.000 | 1.008.000.000 |
2 | M16 | 252 | 4.000.000 | 200.000 | 201.600.000 | 1.008.000.000 |
3 | M18 | 310,5 | 4.000.000 | 200.000 | 248.400.000 | 1.242.000.000 |
4 | A1 | 124 | 5.000.000 | 100.000 | 124.000.000 | 620.000.000 |
5 | A2 | 126 | 5.000.000 | 100.000 | 126.000.000 | 630.000.000 |
6 | A3 | 126 | 5.000.000 | 100.000 | 126.000.000 | 630.000.000 |
7 | A4 | 126 | 5.000.000 | 100.000 | 126.000.000 | 630.000.000 |
8 | A5 | 126 | 5.000.000 | 100.000 | 126.000.000 | 630.000.000 |
9 | A6 | 126 | 5.000.000 | 100.000 | 126.000.000 | 630.000.000 |
10 | A7 | 126 | 5.000.000 | 100.000 | 126.000.000 | 630.000.000 |
11 | A8 | 126 | 5.000.000 | 100.000 | 126.000.000 | 630.000.000 |
12 | A9 | 126 | 5.000.000 | 100.000 | 126.000.000 | 630.000.000 |
13 | A10 | 126 | 5.000.000 | 100.000 | 126.000.000 | 630.000.000 |
TT | Ký hiệu | Diện tích | Giá khởi điểm | Tiền mua hồ sơ | Tiền đặt trước | Thành tiền theo giá khởi điểm (VN đồng) |
14 | A11 | 126 | 5.000.000 | 100.000 | 126.000.000 | 630.000.000 |
15 | A12 | 126 | 5.000.000 | 100.000 | 126.000.000 | 630.000.000 |
16 | A13 | 126 | 5.000.000 | 100.000 | 126.000.000 | 630.000.000 |
17 | A14 | 126 | 5.000.000 | 100.000 | 126.000.000 | 630.000.000 |
18 | A15 | 126 | 5.000.000 | 100.000 | 126.000.000 | 630.000.000 |
19 | A16 | 126 | 5.000.000 | 100.000 | 126.000.000 | 630.000.000 |
20 | A17 | 124 | 5.000.000 | 100.000 | 124.000.000 | 620.000.000 |
II | CÁC THỬA ĐẤT TẠI XÃ KIM ĐÔNG | |||||
1 | A1 | 433,8 | 2.500.000 | 200.000 | 216.900.000 | 1.084.500.000 |
2 | A4 | 380 | 2.500.000 | 100.000 | 190.000.000 | 950.000.000 |
3 | A6 | 398,9 | 2.500.000 | 100.000 | 199.450.000 | 997.250.000 |
4 | A7 | 150 | 4.500.000 | 100.000 | 135.000.000 | 675.000.000 |
III | CÁC THỬA ĐẤT TẠI KHỐI 10, THỊ TRẤN BÌNH MINH | |||||
1 | B38 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
2 | B39 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
3 | B49 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
4 | B50 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
5 | B51 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
6 | B52 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
7 | B53 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
8 | B54 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
9 | B55 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
10 | B56 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
11 | B57 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
12 | B58 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
13 | C10 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
14 | C11 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
15 | C12 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
TT | Ký hiệu | Diện tích | Giá khởi điểm | Tiền mua hồ sơ | Tiền đặt trước | Thành tiền theo giá khởi điểm (VN đồng) |
16 | C13 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
17 | C14 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
18 | C15 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
19 | C16 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
20 | C17 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
21 | C19 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
22 | C30 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
23 | D2 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
24 | D3 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
25 | D4 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
26 | D5 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
27 | D6 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
28 | D7 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
29 | D8 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
30 | D9 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
31 | D10 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
32 | D11 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
33 | D12 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
34 | D13 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
35 | D16 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
36 | D17 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
37 | D18 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
38 | D19 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
39 | D20 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
40 | D21 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
41 | D22 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
42 | D23 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
43 | D24 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
TT | Ký hiệu | Diện tích | Giá khởi điểm | Tiền mua hồ sơ | Tiền đặt trước | Thành tiền theo giá khởi điểm (VN đồng) |
44 | D25 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
45 | D26 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
46 | D27 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
47 | D28 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
48 | D29 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
49 | D30 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
50 | D34 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
51 | D35 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
52 | D36 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
3 | D39 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
54 | D40 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
55 | D41 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
56 | D42 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
57 | D45 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
58 | D46 | 100 | 6.100.000 | 100.000 | 122.000.000 | 610.000.000 |
59 | C8 | 140 | 6.100.000 | 100.000 | 170.800.000 | 854.000.000 |
60 | D1 | 140 | 6.100.000 | 100.000 | 170.800.000 | 854.000.000 |
61 | C60 | 219,1 | 6.100.000 | 200.000 | 267.302.000 | 1.336.510.000 |
62 | D14 | 198 | 6.100.000 | 200.000 | 241.560.000 | 1.207.800.000 |
63 | D15 | 198 | 6.100.000 | 200.000 | 241.560.000 | 1.207.800.000 |
64 | D33 | 198 | 6.100.000 | 200.000 | 241.560.000 | 1.207.800.000 |
4. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: (trong giờ hành chính).
Từ 07 giờ 00’ ngày 12/5/2025 đến 17 giờ 00’ ngày 28/5/2025
- Tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình;
Địa chỉ: số 17, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. Điện thoại: 0229.3636.668; Hotline - Zalo: 0902.180.281;
- Tại trụ sở UBND xã Kim Tân, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình;
- Tại trụ sở UBND xã Kim Đông, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình;
- Tại trụ sở UBND thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
5. Thời gian xem tài sản đấu giá: (trong giờ hành chính).
Từ 07 giờ 00’ ngày 23/5/2025 đến 11 giờ 00’ ngày 28/5/2025
Khách hàng có nhu cầu xem tài sản đấu giá tại thực địa liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình để được hướng dẫn chi tiết; khách hàng không liên hệ thì được coi là đã xem tài sản.
Địa điểm: tại thực địa khu các đất đấu giá thuộc xã Kim Tân; xã Kim Đông và thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
6. Thời gian nộp tiền đặt trước:
Từ 07 giờ 00’ ngày 12/5/2025 đến 17 giờ 00’ ngày 28/5/2025.
Khách hàng tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước theo hình thức: Nộp tiền mặt tại ngân hàng hoặc chuyển khoản vào một trong các tài khoản ngân hàng sau:
- Ngân Hàng TMCP Bắc Á
Tên đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình
+ Số tài khoản: Số tài khoản: 360001060000017
Tại: Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á - Chi nhánh Ninh Bình
+ Địa chỉ: Số 49, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình.
Mã QR ngân hàng Bắc Á:
- Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)
Tên đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình
+ Số tài khoản: 1013478467
+ Tại: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Ninh Bình
+ Địa chỉ: Số 1069, đường Trần Hưng Đạo, Phố 14, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình.
Mã QR của Ngân hàng Vietcombank:
Phần nội dung ghi: “Tên khách hàng tham gia đấu giá, Căn cước công dân” nộp tiền đặt trước thửa đất…... tại xã Kim Tân, hoặc xã Kim Đông, hoặc thị trấn Bình Minh”.
(Nếu khách hàng tham gia đấu giá nhiều thửa đất, khi nộp tiền đặt trước có thể nộp gộp số tiền của nhiều thửa đất và phần nội dung ghi: “Tên khách hàng tham gia đấu giá”, số CCCD, nộp tiền đặt trước thửa đất số A1, A5, M18,... tại xã Kim Tân).
Lưu ý: Hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ là hồ sơ có Phiếu đăng ký tham gia đấu giá được nộp trước 17 giờ 00’ ngày 28/5/2025 và tiền đặt trước của khách hàng tham gia đấu giá phải có trong tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình trước 17 giờ 00’ ngày 28/5/2025.
7. Hồ sơ tham gia đấu giá bao gồm:
- Phiếu đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất (theo mẫu);
- Bản phô tô Căn cước công dân;
- Giấy nộp tiền (giấy chuyển khoản) vào tài khoản do Ngân hàng phát hành bản chính (nếu có);
8. Thời gian, địa điểm tổ chức phiên đấu giá:
- Thời gian: Vào hồi 08 giờ 00’ ngày 31/5/2025 (Khách hàng đến trước 30 phút để làm thủ tục vào phòng đấu giá).
- Địa điểm tổ chức phiên đấu giá: Hội trường Nhà văn hoá UBND thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
9. Phương thức đấu giá, hình thức đấu giá:
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
- Hình thức đấu giá: Đấu giá từng thửa đất bằng hình thức bỏ phiếu trực tiếp tại phiên đấu giá, tối đa 03 vòng trả giá.
Chi tiết liên hệ tại: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình.
Địa chỉ: số 17 đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. Điện thoại: 0229.3636.668; Hotline - Zalo: 0902.180.281./.
Website: http://trungtamdichvudaugiataisan.ninhbinh.gov.vn/
Bạn muốn hỗ trợ từ chúng tôi?