Thứ năm, 12/06/2025

Chào mừng bạn đến với Website Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình

Thông báo tin đấu giá

Thông báo Đấu giá Quyền sử dụng 147 thửa đất quy hoạch xây dựng nhà ở tại khu dân cư mới phía Tây đường Lý Nhân Tông, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư

Thứ năm, 17/04/2025 Đã xem: 4098

 THÔNG BÁO

Đấu giá quyền sử dụng đất 

 

1. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình. Địa chỉ: Số 17 đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. 

2. Bên có tài sản đấu giá: UBND thành phố Hoa Lư. Địa chỉ: phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình.

3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng 147 thửa đất quy hoạch xây dựng nhà ở tại khu dân cư mới phía Tây đường Lý Nhân Tông, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư:

 

STT

Ký hiệu
 thửa đất

Diện tích
 (m²)

Giá khởi điểm
(đồng/ m²)

Tiền bán hồ sơ
(đồng/ hồ sơ)

Tiền đặt trước

(đồng/ thửa đất)

Loại hồ sơ 200.000 đồng/hồ sơ

1

BT9 - 19

315

13.000.000

200.000

819.000.000

2

BT9 - 20

315

13.000.000

200.000

819.000.000

3

BT9 - 21

315

13.000.000

200.000

819.000.000

4

BT9 - 22

315

13.000.000

200.000

819.000.000

5

BT9 - 23

315

13.000.000

200.000

819.000.000

6

BT9 - 24

315

13.000.000

200.000

819.000.000

7

BT9 - 25

315

13.000.000

200.000

819.000.000

8

BT9 - 26

315

13.000.000

200.000

819.000.000

9

BT9 - 27

315

13.000.000

200.000

819.000.000

10

BT9 - 28

315

13.000.000

200.000

819.000.000

11

BT9 - 29

315

13.000.000

200.000

819.000.000

12

BT9 - 30

315

13.000.000

200.000

819.000.000

13

BT9 - 31

315

13.000.000

200.000

819.000.000

14

BT9 - 32

315

13.000.000

200.000

819.000.000

15

BT9 - 33

315

13.000.000

200.000

819.000.000

16

BT10 - 2

252

13.000.000

200.000

655.200.000

17

BT10 - 3

252

13.000.000

200.000

655.200.000

18

BT10 - 4

252

13.000.000

200.000

655.200.000

19

BT10 - 5

252

13.000.000

200.000

655.200.000

20

BT10 - 6

252

13.000.000

200.000

655.200.000

21

BT10 - 7

252

13.000.000

200.000

655.200.000

22

BT10 - 8

252

13.000.000

200.000

655.200.000

23

BT10 - 9

252

13.000.000

200.000

655.200.000

24

BT10 - 10

252

13.000.000

200.000

655.200.000

25

BT10 - 11

252

13.000.000

200.000

655.200.000

26

BT10 - 12

252

13.000.000

200.000

655.200.000

27

BT10 - 13

252

13.000.000

200.000

655.200.000

28

BT10 - 14

252

13.000.000

200.000

655.200.000

29

BT10 - 15

252

13.000.000

200.000

655.200.000

30

BT10 - 16

252

13.000.000

200.000

655.200.000

31

BT10 - 17

252

13.000.000

200.000

655.200.000

32

BT10 - 18

252

13.000.000

200.000

655.200.000

33

BT10 - 19

252

13.000.000

200.000

655.200.000

34

BT10 - 20

315

13.000.000

200.000

819.000.000

35

BT10 - 21

324.6

13.000.000

200.000

843.960.000

36

BT11 - 2

252

13.000.000

200.000

655.200.000

37

BT11 - 3

252

13.000.000

200.000

655.200.000

38

BT11 - 4

252

13.000.000

200.000

655.200.000

39

BT11 - 5

252

13.000.000

200.000

655.200.000

40

BT11 - 6

252

13.000.000

200.000

655.200.000

41

BT11 - 7

252

13.000.000

200.000

655.200.000

42

BT12 - 2

210

13.000.000

200.000

546.000.000

43

BT12 - 3

210

13.000.000

200.000

546.000.000

44

BT12 - 4

210

13.000.000

200.000

546.000.000

45

BT12 - 5

210

13.000.000

200.000

546.000.000

46

BT12 - 6

210

13.000.000

200.000

546.000.000

47

BT12 - 7

210

13.000.000

200.000

546.000.000

48

BT12 - 8

210

13.000.000

200.000

546.000.000

49

BT12 - 9

210

13.000.000

200.000

546.000.000

50

BT12 - 10

210

13.000.000

200.000

546.000.000

51

BT12 - 11

210

13.000.000

200.000

546.000.000

52

BT10 - 23

315

14.600.000

200.000

919.800.000

53

BT10 - 24

252

14.600.000

200.000

735.840.000

54

BT10 - 25

252

14.600.000

200.000

735.840.000

55

BT10 - 26

252

14.600.000

200.000

735.840.000

56

BT10 - 27

252

14.600.000

200.000

735.840.000

57

BT10 - 28

252

14.600.000

200.000

735.840.000

58

BT10 - 29

252

14.600.000

200.000

735.840.000

59

BT10 - 30

252

14.600.000

200.000

735.840.000

60

BT10 - 31

252

14.600.000

200.000

735.840.000

61

BT10 - 32

252

14.600.000

200.000

735.840.000

62

BT10 - 33

252

14.600.000

200.000

735.840.000

63

BT10 - 34

252

14.600.000

200.000

735.840.000

64

BT10 - 35

252

14.600.000

200.000

735.840.000

65

BT10 - 36

252

14.600.000

200.000

735.840.000

66

BT10 - 37

252

14.600.000

200.000

735.840.000

67

BT10 - 38

252

14.600.000

200.000

735.840.000

68

BT10 - 39

252

14.600.000

200.000

735.840.000

69

BT10 - 40

252

14.600.000

200.000

735.840.000

70

BT10 - 41

252

14.600.000

200.000

735.840.000

71

BT11 - 8

271.6

14.600.000

200.000

793.072.000

72

BT12 - 12

271.9

14.600.000

200.000

793.948.000

73

BT10 - 1

287.6

15.700.000

200.000

903.064.000

74

BT10 - 42

256

15.700.000

200.000

803.840.000

75

BT11 - 1

288.6

17.100.000

200.000

987.012.000

76

BT4 - 24

168

22.100.000

200.000

742.560.000

77

BT4 - 30

168

22.100.000

200.000

742.560.000

78

BT12 - 14

210

22.100.000

200.000

928.200.000

79

BT12 - 15

210

22.100.000

200.000

928.200.000

80

BT12 - 16

210

22.100.000

200.000

928.200.000

81

BT12 - 17

210

22.100.000

200.000

928.200.000

82

BT12 - 18

210

22.100.000

200.000

928.200.000

83

BT12 - 19

210

22.100.000

200.000

928.200.000

84

BT12 - 20

210

22.100.000

200.000

928.200.000

85

BT12 - 21

210

22.100.000

200.000

928.200.000

86

BT12 - 22

210

22.100.000

200.000

928.200.000

87

BT12 - 23

210

22.100.000

200.000

928.200.000

Loại hồ sơ 300.000 đồng/hồ sơ

1

BT9 - 18

421

13.000.000

300.000

1.094.600.000

2

BT10 - 22

344.2

14.600.000

300.000

1.005.064.000

3

BT6 - 1

622.8

15.700.000

300.000

1.955.592.000

4

BT6 - 2

649.9

15.700.000

300.000

2.040.686.000

5

BT6 - 3

675.7

15.700.000

300.000

2.121.698.000

6

BT6 - 4

701.5

15.700.000

300.000

2.202.710.000

7

BT6 - 5

727.4

15.700.000

300.000

2.284.036.000

8

BT6 - 6

753.2

15.700.000

300.000

2.365.048.000

9

BT6 - 7

779

15.700.000

300.000

2.446.060.000

10

BT6 - 8

800.4

15.700.000

300.000

2.513.256.000

11

BT6 - 9

721.5

15.700.000

300.000

2.265.510.000

12

BT6 - 10

726

15.700.000

300.000

2.279.640.000

13

BT6 - 11

726

15.700.000

300.000

2.279.640.000

14

BT6 - 12

726

15.700.000

300.000

2.279.640.000

15

BT6 - 13

726

15.700.000

300.000

2.279.640.000

16

BT6 - 14

726

15.700.000

300.000

2.279.640.000

17

BT6 - 15

726

15.700.000

300.000

2.279.640.000

18

BT6 - 16

743.5

15.700.000

300.000

2.334.590.000

19

BT8 - 1

423

15.700.000

300.000

1.328.220.000

20

BT9 - 34

341.7

15.700.000

300.000

1.072.938.000

21

BT7 - 12

361.8

17.100.000

300.000

1.237.356.000

22

BT8 - 32

397.2

17.100.000

300.000

1.358.424.000

23

BT9 - 1

373.3

17.100.000

300.000

1.276.686.000

24

BT9 - 2

315

17.100.000

300.000

1.077.300.000

25

BT9 - 3

315

17.100.000

300.000

1.077.300.000

26

BT9 - 4

315

17.100.000

300.000

1.077.300.000

27

BT9 - 5

315

17.100.000

300.000

1.077.300.000

28

BT9 - 6

315

17.100.000

300.000

1.077.300.000

29

BT9 - 7

315

17.100.000

300.000

1.077.300.000

30

BT9 - 8

315

17.100.000

300.000

1.077.300.000

31

BT9 - 9

315

17.100.000

300.000

1.077.300.000

32

BT9 - 10

315

17.100.000

300.000

1.077.300.000

33

BT9 - 11

315

17.100.000

300.000

1.077.300.000

34

BT9 - 12

315

17.100.000

300.000

1.077.300.000

35

BT9 - 13

315

17.100.000

300.000

1.077.300.000

36

BT9 - 14

315

17.100.000

300.000

1.077.300.000

37

BT9 - 15

315

17.100.000

300.000

1.077.300.000

38

BT9 - 16

315

17.100.000

300.000

1.077.300.000

39

BT9 - 17

403.9

17.100.000

300.000

1.381.338.000

40

BT7 - 13

374.9

22.100.000

300.000

1.657.058.000

41

BT7 - 14

378

22.100.000

300.000

1.670.760.000

42

BT7 - 15

378

22.100.000

300.000

1.670.760.000

43

BT7 - 16

378

22.100.000

300.000

1.670.760.000

44

BT7 - 17

378

22.100.000

300.000

1.670.760.000

45

BT7 - 18

378

22.100.000

300.000

1.670.760.000

46

BT7 - 19

378

22.100.000

300.000

1.670.760.000

47

BT7 - 20

378

22.100.000

300.000

1.670.760.000

48

BT7 - 21

378

22.100.000

300.000

1.670.760.000

49

BT7 - 22

378

22.100.000

300.000

1.670.760.000

50

BT7 - 23

378

22.100.000

300.000

1.670.760.000

51

BT11 - 9

288

22.100.000

300.000

1.272.960.000

52

BT11 - 10

252

22.100.000

300.000

1.113.840.000

53

BT11 - 11

252

22.100.000

300.000

1.113.840.000

54

BT11 - 12

252

22.100.000

300.000

1.113.840.000

55

BT11 - 13

252

22.100.000

300.000

1.113.840.000

56

BT11 - 14

252

22.100.000

300.000

1.113.840.000

57

BT11 - 15

252

22.100.000

300.000

1.113.840.000

58

BT11 - 16

271.1

22.100.000

300.000

1.198.262.000

59

BT12 - 13

258.8

22.100.000

300.000

1.143.896.000

60

BT12 - 24

243.3

22.100.000

300.000

1.075.386.000

 

 

4. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá, nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá, nộp phiếu trả giá: Từ 07 giờ 00’ ngày 18/4/2025 đến 17 giờ 00’ ngày 05/5/2025 (trong giờ hành chính, trừ thứ bảy, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ): tại Trụ sở UBND phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình.

5. Thời gian xem tài sản đấu giá: Từ07 giờ 00’ ngày 23/4/2025 đến 17 giờ 00’ ngày 25/4/2025 (trong giờ hành chính).

Khách hàng có nhu cầu xem tài sản đấu giá tại thực địa liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình để được hướng dẫn chi tiết; khách hàng không liên hệ thì được coi là đã xem tài sản.

          Địa điểm: tại thực địa khu dân cư mới phía Tây đường Lý Nhân Tông, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư.

6. Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ 07 giờ 00’ ngày 18/4/2025 đến 17 giờ 00’ ngày 05/5/2025.

          Khách hàng tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước theo hình thức: Nộp tiền mặt tại ngân hàng hoặc chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng:

          - Ngân Hàng Vietinbank

          Tên đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình

          + Số tài khoản: 110633518686

          +Tại: Ngân hàng Công Thương Việt Nam (Vietinbank) - Chi nhánh Ninh Bình

          +Địa chỉ: Số 951, đường Trần Hưng Đạo, phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình.

+ Mã QR ngân hàng Vietinbank:

          - Ngân Hàng Bắc Á

          Tên đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình 

          + Số tài khoản: 360001060000017 

          +Tại: Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á - Chi nhánh Ninh Bình 

          + Địa chỉ: Số 49 Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, Ninh Bình.

+ Mã QR ngân hàng Bắc Á:

Phần nội dung ghi:“Tên khách hàng tham gia đấu giá, Số căn cước công dân” nộp tiền đặt trước thửa đất …...tại phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư”

Nếu khách hàng tham gia đấu giá nhiều thửa đất, khi nộp tiền đặt trước có thể nộp gộp số tiền của nhiều thửa đất và phần nội dung ghi: “Tên khách hàng tham gia đấu giá, Số căn cước công dân” nộp tiền đặt trước thửa đất BT9-19, BT9-20, BT9-23, BT9-29,… tại phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư.

          Hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ là hồ sơ có phiếu đăng ký tham gia và phiếu trả giá được nộp trước 17 giờ 00’ ngày 05/5/2025 và tiền đặt trước của khách hàng tham gia đấu giá phải có trong tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình trước 17 giờ 00’ ngày 05/5/2025.

          7. Hồ sơ tham gia đấu giá bao gồm:

- Phiếu đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất (theo mẫu);

- Bản phô tô Căn cước công dân;

- Giấy nộp tiền (giấy chuyển khoản) vào tài khoản do Ngân hàng phát hành bản chính (nếu có);

- Phiếu trả giá đấu giá quyền sử dụng đất hợp lệ (theo mẫu).

          8. Thời gian, địa điểm tổ chức công bố kết quả phiên đấu giá: Vào lúc 08 giờ 00’ ngày 08/5/2025 (Khách hàng đến trước 30 phút để làm thủ tục vào phòng đấu giá).

          Địa điểm tổ chức phiên công bố giá: Hội trường Nhà văn hoá UBND phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư. 

          9. Phương thức đấu giá, hình thức đấu giá: 

          - Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

          - Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp một (01) vòng đối với từng thửa đất.

          Chi tiết liên hệ tại: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình. Địa chỉ: số 17 đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. Điện thoại: 0229.3636.668; Hotline - Zalo: 0902.180.281./.            

          Website: http://trungtamdichvudaugiataisan.ninhbinh.gov.vn/

1. Khách hàng bấm trực tiếp tại đây để xem chi tiết thông báo tại: Thông báo đấu giá Quyền sử dụng 147 thửa đất quy hoạch xây dựng nhà ở tại khu dân cư mới phía Tây đường Lý Nhân Tông, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư.

2. Khách hàng bấm trực tiếp tại đây để xem chi tiết quy chế tại: Quy chế đấu giá Quyền sử dụng 147 thửa đất quy hoạch xây dựng nhà ở tại khu dân cư mới phía Tây đường Lý Nhân Tông, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư.

3. Thông báo thời gian nộp tiền sử dụng đất đấu giá 147 thửa đất quy hoạch xây dựng nhà ở tại khu dân cư mới phía Tây đường Lý Nhân Tông, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư.

4. Xem bản đồ tại: Bản đồ 147 thửa đất quy hoạch xây dựng nhà ở tại khu dân cư mới phía Tây đường Lý Nhân Tông, phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư

Danh sách liên quan
Văn bản
Khảo sát

Bạn muốn hỗ trợ từ chúng tôi?