Thứ hai, 23/12/2024

Chào mừng bạn đến với Website Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình

Thông báo tin đấu giá

Thông báo đấu giá Quyền sử dụng 129 thửa đất ở tại khu dân cư Đồi Mây -Liên Phương, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Thứ năm, 25/07/2024 Đã xem: 1227

THÔNG BÁO

Đấu giá quyền sử dụng đất 

 

1. Bên tổ chức đấu giá: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình. Địa chỉ: số 17 đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình.

2. Bên có tài sản: UBND huyện Nho Quan. Địa chỉ: phố Phong Lạc, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình.

3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng 129 thửa đất ở tại khu dân cư Đồi Mây -Liên Phương, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình:

STT

Ký hiệu
 thửa đất

Diện tích
 (m²)

Giá khởi điểm
 (đồng/m²)

Tiền mua hồ sơ 
(đồng/ hồ sơ)

Tiền đặt trước
 (đồng/thửa đất)

Loại hồ sơ 500.000 đồng/hồ sơ

1

F7

204.2

3.900.000

500.000

159.276.000

2

G1

188.2

3.700.000

500.000

139.268.000

3

H1

211.3

3.900.000

500.000

164.814.000

4

H18

193.0

3.700.000

500.000

142.820.000

5

H19

211.3

3.900.000

500.000

164.814.000

6

H35

224.6

3.900.000

500.000

175.188.000

7

M1

184.6

4.100.000

500.000

151.372.000

8

M19

241.3

3.900.000

500.000

188.214.000

9

M20

169.0

4.000.000

500.000

135.200.000

10

M38

228.6

3.900.000

500.000

178.308.000

11

N1

240.4

3.700.000

500.000

177.896.000

12

N18

210.1

3.900.000

500.000

163.878.000

13

N19

177.4

4.100.000

500.000

145.468.000

14

N36

177.4

4.000.000

500.000

141.920.000

Loại hồ sơ 200.000 đồng/hồ sơ

1

F1

139.8

2.900.000

200.000

81.084.000

2

F2

127.5

3.000.000

200.000

76.500.000

3

F3

131.6

3.000.000

200.000

78.960.000

4

F4

135.6

3.000.000

200.000

81.360.000

5

F5

137.1

3.000.000

200.000

82.260.000

6

F6

137.1

3.000.000

200.000

82.260.000

7

G2

132.0

3.000.000

200.000

79.200.000

8

G3

132.0

3.000.000

200.000

79.200.000

9

G4

132.0

3.000.000

200.000

79.200.000

10

G5

132.0

3.000.000

200.000

79.200.000

11

G6

132.0

3.000.000

200.000

79.200.000

12

G7

132.0

3.000.000

200.000

79.200.000

13

G8

132.0

3.000.000

200.000

79.200.000

14

G9

132.0

3.000.000

200.000

79.200.000

15

G10

132.0

3.000.000

200.000

79.200.000

16

G11

132.0

3.000.000

200.000

79.200.000

17

G12

132.0

3.000.000

200.000

79.200.000

18

G13

140.2

2.900.000

200.000

81.316.000

19

H2

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

20

H3

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

21

H4

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

22

H5

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

23

H6

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

24

H7

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

25

H8

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

26

H9

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

27

H10

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

28

H11

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

29

H12

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

30

H13

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

31

H14

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

32

H15

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

33

H16

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

34

H17

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

35

H20

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

36

H21

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

37

H22

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

38

H23

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

39

H24

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

40

H25

120.0

2.800.000

200.000

67.200.000

41

H26

120.0

2.800.000

200.000

67.200.000

42

H27

120.0

2.800.000

200.000

67.200.000

43

H28

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

44

H29

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

45

H30

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

46

H31

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

47

H32

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

48

H33

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

49

H34

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

50

M2

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

51

M3

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

52

M4

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

53

M5

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

54

M6

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

55

M7

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

56

M8

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

57

M9

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

58

M10

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

59

M11

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

60

M12

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

61

M13

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

62

M14

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

63

M15

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

64

M16

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

65

M17

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

66

M18

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

67

M21

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

68

M22

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

69

M23

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

70

M24

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

71

M25

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

72

M26

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

73

M27

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

74

M28

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

75

M29

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

76

M30

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

77

M31

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

78

M32

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

79

M33

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

80

M34

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

81

M35

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

82

M36

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

83

M37

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

84

N2

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

85

N3

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

86

N4

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

87

N5

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

88

N6

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

89

N7

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

90

N8

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

91

N9

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

92

N10

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

93

N11

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

94

N12

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

95

N13

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

96

N14

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

97

N15

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

98

N16

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

99

N17

120.0

3.000.000

200.000

72.000.000

100

N20

108.0

3.100.000

200.000

66.960.000

101

N21

108.0

3.100.000

200.000

66.960.000

102

N22

108.0

3.100.000

200.000

66.960.000

103

N23

108.0

3.100.000

200.000

66.960.000

104

N24

108.0

3.100.000

200.000

66.960.000

105

N25

108.0

3.100.000

200.000

66.960.000

106

N26

108.0

3.100.000

200.000

66.960.000

107

N27

108.0

3.100.000

200.000

66.960.000

108

N28

108.0

3.100.000

200.000

66.960.000

109

N29

108.0

3.100.000

200.000

66.960.000

110

N30

108.0

3.100.000

200.000

66.960.000

111

N31

108.0

3.100.000

200.000

66.960.000

112

N32

108.0

3.100.000

200.000

66.960.000

113

N33

108.0

3.100.000

200.000

66.960.000

114

N34

108.0

3.100.000

200.000

66.960.000

115

N35

108.0

3.100.000

200.000

66.960.000

Lưu ý: Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá phải mua đúng loại hồ sơ tương ứng với ký hiệu thửa đất, diện tích, giá khởi điểm, tiền đặt trước theo giá trị đã ghi trong bảng trên.

4. Thời gian. địa điểm bán và tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07 giờ 00’ ngày 26/7/2024 đến 17 giờ 00’ ngày 13/8/2024 (trong giờ hành chính).

          - Tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình;

          - Tại trụ sở UBND xã Thạch Bình.

5. Thời gian xem tài sản đấu giá: Từ 07 giờ 00’ ngày 08/8/2024 đến 17 giờ 00’ ngày 09/8/2024 (trong giờ hành chính).

          Khách hàng có nhu cầu xem tài sản đấu giá tại thực địa liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình để được hướng dẫn chi tiết. Khách hàng không liên hệ thì được coi là đã xem tài sản.

          Địa điểm: tại thực địa khu đất đấu giá khu Đồi Mây - Liên Phương, xã Thạch Bình. huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình.

6. Thời gian nộp tiền đặt trước:

Từ: 07 giờ 00’ ngày 13/8/2024 đến 16 giờ 00’ ngày 15/8/2024.

          Khách hàng tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước theo hình thức: Nộp tiền mặt tại ngân hàng hoặc chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng:

          Tên đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình.

          + Số tài khoản: 8661689999 mở tại Ngân hàng BIDV Tam Điệp.

          Phần nội dung ghi: “Tên khách hàng tham gia đấu giá. Căn cước công dân” nộp tiền đặt trước thửa đất…...tại xã Thạch Bình, huyện Nho Quan”.

(Nếu khách hàng tham gia đấu giá nhiều thửa đất. khi nộp tiền đặt trước có thể nộp gộp số tiền của nhiều thửa đất và phần nội dung ghi: “ Tên khách hàng tham gia đấu giá”, số CCCD, nộp tiền đặt trước thửa đất số F1, G1, H1, M1, N1 tại xã Thạch Bình, huyện Nho Quan).

          Lưu ý: Hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ là hồ sơ có Đơn đăng ký tham gia đã được nộp trước 17 giờ 00’ ngày 13/8/2024 và tiền đặt trước của khách hàng tham gia đấu giá phải có trong tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình trước 16 giờ 00’ ngày 15/8/2024.

7. Hồ sơ tham gia đấu giá bao gồm:

- Đơn đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất (theo mẫu);

- Bản phô tô Căn cước công dân/ Chứng minh thư nhân dân;

- Giấy nộp tiền (giấy chuyển khoản) vào tài khoản do Ngân hàng phát hành bản chính (nếu có).

8. Thời gian. địa điểm tổ chức cuộc đấu giá:

          - Thời gian tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 08 giờ 00’ ngày 16/8/2024 (Khách hàng đến trước 30 phút để làm thủ tục vào phòng đấu giá);

          - Địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Nhà Văn hoá UBND xã Thạch Bình. Địa chỉ: xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. 

9. Hình thức đấu giá. phương thức đấu giá:

          Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu kín (tối đa 03 vòng) trực tiếp tại cuộc đấu giá đối với từng thửa đất.

          Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên bắt đầu từ giá khởi điểm.

      Chi tiết liên hệ tại: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình. Địa chỉ: số 17 đường Tràng An. phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. Điện thoại: 0229.3636.668; Hotline - Zalo: 0902.180.281./.

1. Khách hàng bấm trực tiếp tại đây để xem chi tiết thông báo tại: Thông báo đấu giá Quyền sử dụng 129 thửa đất ở tại khu dân cư Đồi Mây -Liên Phương, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

2. Khách hàng bấm trực tiếp tại đây để xem chi tiết quy chế tại: Quy chế đấu giá quyền sử dụng Quyền sử dụng 129 thửa đất ở tại khu dân cư Đồi Mây -Liên Phương, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

3. Khách hàng bấm trực tiếp tại đây để xem chi tiết Bản đồ 129 thửa đất ở tại khu dân cư Đồi Mây -Liên Phương, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

4. Khách hàng bấm trực tiếp tại đây để xem vị trí thửa đất đấu giá

Văn bản
Khảo sát

Bạn muốn hỗ trợ từ chúng tôi?