Thứ sáu, 04/10/2024

Chào mừng bạn đến với Website Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình

Thông báo tin đấu giá

Thông báo đấu giá Quyền sử dụng 103 thửa đất ở nông thôn tại xóm 5, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

Thứ năm, 09/05/2024 Đã xem: 2346

THÔNG BÁO

Đấu giá Quyền sử dụng đất 

 

1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình.

Địa chỉ: Số 17, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. Điện thoại: 0229.3636.668; Hotline:  0902.180.281; Zalo:  0902.180.281.

2. Bên có tài sản đấu giá: Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn.

Địa chỉ: Xóm 9, xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

3. Tài sản đấu giá và Giá khởi điểm:Quyền sử dụng 103 thửa đất ở nông thôn tại xóm 5, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình gồm:

 

STT

Ký hiệu

thửa đất

Diện tích

(m²)

Giá khởi điểm

(đồng/m²)

Thành tiền theo

giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước

(đồng/hồ sơ)

Tiền mua hồ sơ

(đồng/hồ sơ)

1

B1

118

7.100.000

837.800.000

   167.560.000 

  500.000 

2

B2

100

6.100.000

610.000.000

   122.000.000 

  500.000 

3

B3

100

6.100.000

610.000.000

   122.000.000 

  500.000 

4

B4

100

6.100.000

610.000.000

   122.000.000 

  500.000 

5

B5

100

6.100.000

610.000.000

   122.000.000 

  500.000 

6

B6

100

6.100.000

610.000.000

   122.000.000 

  500.000 

7

B7

100

6.100.000

610.000.000

   122.000.000 

  500.000 

8

B8

100

6.100.000

610.000.000

   122.000.000 

  500.000 

9

B9

100

6.100.000

610.000.000

   122.000.000 

  500.000 

10

B10

100

6.100.000

610.000.000

   122.000.000 

  500.000 

11

B11

100

6.100.000

610.000.000

   122.000.000 

  500.000 

12

B12

100

6.100.000

610.000.000

   122.000.000 

  500.000 

13

B13

100

6.100.000

610.000.000

   122.000.000 

  500.000 

14

B14

100

6.100.000

610.000.000

   122.000.000 

  500.000 

15

B15

100

6.100.000

610.000.000

   122.000.000 

  500.000 

16

B52

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

17

B53

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

18

B54

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

19

B55

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

20

B56

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

21

B57

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

22

B58

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

23

B59

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

24

B60

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

25

B61

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

26

B62

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

27

B63

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

28

B64

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

29

B65

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

30

B66

118

7.700.000

908.600.000

   181.720.000 

  500.000 

31

C2

118

7.100.000

837.800.000

   167.560.000 

  500.000 

32

C3

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

33

C4

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

34

C5

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

35

C6

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

36

C7

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

37

C8

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

38

C9

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

39

C10

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

40

C11

100

6.600.000

660.000.000

   132.000.000 

  500.000 

41

A2

172

7.800.000

1.341.600.000

   268.320.000 

  500.000 

42

A3

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

43

A4

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

44

A5

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

45

A6

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

46

A7

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

47

A8

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

48

A9

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

49

A10

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

50

A11

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

51

A12

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

52

A13

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

53

A14

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

54

A15

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

55

A16

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

56

A17

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

57

A18

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

58

A19

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

59

A20

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

60

A21

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

61

A22

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

62

A23

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

63

A24

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

64

A25

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

65

A26

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

66

A27

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

67

A28

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

68

A29

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

69

A30

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

70

A31

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

71

A32

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

72

A33

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

73

A34

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

74

A35

108

6.700.000

723.600.000

   144.720.000 

  500.000 

75

A36

126

9.000.000

1.134.000.000

   226.800.000 

  500.000 

76

A37

126

9.000.000

1.134.000.000

   226.800.000 

  500.000 

77

A38

160

10.000.000

1.600.000.000

   320.000.000 

  500.000 

78

D1

192

7.200.000

1.382.400.000

   276.480.000 

  500.000 

79

D2

160

6.100.000

976.000.000

   195.200.000 

  500.000 

80

D3

160

6.100.000

976.000.000

   195.200.000 

  500.000 

81

D4

160

6.100.000

976.000.000

   195.200.000 

  500.000 

82

D5

160

6.100.000

976.000.000

   195.200.000 

  500.000 

83

D6

160

5.900.000

944.000.000

   188.800.000 

  500.000 

84

D7

160

5.900.000

944.000.000

   188.800.000 

  500.000 

85

D8

160

6.100.000

976.000.000

   195.200.000 

  500.000 

86

D9

200

6.300.000

1.260.000.000

   252.000.000 

  500.000 

87

D10

195

6.800.000

1.326.000.000

   265.200.000 

  500.000 

88

D11

187

7.700.000

1.439.900.000

   287.980.000 

  500.000 

89

E1

192

10.000.000

1.920.000.000

   384.000.000 

  500.000 

90

E2

160

9.000.000

1.440.000.000

   288.000.000 

  500.000 

91

E3

120

9.000.000

1.080.000.000

   216.000.000 

  500.000 

92

E4

120

9.000.000

1.080.000.000

   216.000.000 

  500.000 

93

E5

120

9.000.000

1.080.000.000

   216.000.000 

  500.000 

94

E6

120

9.000.000

1.080.000.000

   216.000.000 

  500.000 

95

E7

120

9.000.000

1.080.000.000

   216.000.000 

  500.000 

96

E8

120

9.000.000

1.080.000.000

   216.000.000 

  500.000 

97

E9

120

9.000.000

1.080.000.000

   216.000.000 

  500.000 

98

E10

120

9.000.000

1.080.000.000

   216.000.000 

  500.000 

99

E11

120

9.000.000

1.080.000.000

   216.000.000 

  500.000 

100

E12

120

9.000.000

1.080.000.000

   216.000.000 

  500.000 

101

E13

120

9.000.000

1.080.000.000

   216.000.000 

  500.000 

102

E14

120

9.000.000

1.080.000.000

   216.000.000 

  500.000 

103

E15

182

10.000.000

1.820.000.000

   364.000.000 

  500.000 

 

 

4. Phương thức đấu giá, hình thức đấu giá:

- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên;

- Hình thức đấu giá: Đấu giá từng thửa đất bằng hình thức bỏ phiếu kín (03 vòng) trực tiếp tại cuộc đấu giá.

5. Thời gian, địa điểm phát hành và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: từ 07 giờ 00’ ngày 09/5/2024 đến 17 giờ 00’ ngày 29/5/2024 (trong giờ hành chính).

          - Tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình;

          - Tại trụ sở UBND xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.

          Hồ sơ gồm có:

          + Đơn đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất (theo mẫu);

          + Bản sao Căn cước công dân.

6. Thời gian xem tài sản đấu giá: từ 07 giờ 00’ ngày 27/5/2024 đến 15 giờ 00’ ngày 29/5/2024 (trong giờ hành chính).

Địa điểm: tại thực địa khu đất đấu giá thuộc xóm 5, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.

7. Thời gian nộp tiền đặt trước: từ 07 giờ 00’ ngày 29/5/2024 đến 17 giờ 00’ ngày 31/5/2024.

     Khách hàng tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước theo hình thức: Nộp tiền mặt (hoặc chuyển khoản) vào tài khoản ngân hàng:

     Tên đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình

       + Số tài khoản: 1013478467

       + Tại: Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) - Chi nhánh Ninh Bình

       + Địa chỉ: Số 1069, đường Trần Hưng Đạo, Phố 14, phường Vân Giang, thành phố. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.

Phần nội dung ghi: “Tên khách hàng đứng tên đăng ký tham gia đấu giá” nộp tiền đặt trước đăng ký tham gia đấu giá thửa đất số…… tại xã Thượng Kiệm.

Lưu ý: Hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ là hồ sơ đã được nộp trước 17 giờ 00’ ngày 29/5/2024 và nộp tiền đặt trước thành công vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình trước 17 giờ 00’ ngày 31/5/2024.

8. Thời gian tổ chức đấu giá: 08 giờ 00’ ngày 01/6/2024 tại Nhà Văn hoá UBND xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. (Khách hàng đến trước 30 phút để làm thủ tục vào phòng đấu giá)

Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu và cần biết thêm thông tin chi tiết xin liên hệ: 

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình 

Địa chỉ: Số 17, đường Tràng An, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. Điện thoại: 0229.3636.668; Hotline: 0902.180.281; Zalo: 0902.180.281;  

Trang thông tin điện tử: Trungtamdichvudaugiataisan.ninhbinh.gov.vn.

1. Khách hàng bấm trực tiếp tại đây để xem chi tiết thông báo tại: Thông báo đấu giá Quyền sử dụng 103 thửa đất ở nông thôn tại xóm 5, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

2. Khách hàng bấm trực tiếp tại đây để xem chi tiết quy chế tại: Quy chế đấu giá quyền sử dụng Quyền sử dụng 103 thửa đất ở nông thôn tại xóm 5, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

3. Khách hàng bấm trực tiếp tại đây để xem chi tiết Bản đồ 103 thửa đất Thượng Kiệm, Kim Sơn  

4. Khách hàng bấm trực tiếp tại đây để xem chi tiết Bản đồ 103 thửa đất Thượng Kiệm, Kim Sơn (Giai đoạn 2) 

Văn bản
Khảo sát

Bạn muốn hỗ trợ từ chúng tôi?